40 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành vận tải biển

30/07/2021
Với 40 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành vận tải biển cơ bạn giúp bạn dễ dàng thực hiện các chứng từ trong giao dịch vận tải biển. Trong hoạt động vận chuyển quốc tế do phải giao thương với nhiều quốc gia khác nhau nên yêu cầu cao về ngoại ngữ. Dưới đây là 40 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành vận tải , để giúp các bạn thuận lợi hơn trong quá trình giao dịch, hợp tác quốc tế.
 

1. shipper: chủ hàng
2. broker: người môi giới
3. ship owner: chủ tầu
4. liner booking note: giấy lưu cước tầu chợ
5. ocean Bill of Lading – B/L: Vận đơn đường biển
6. in apparent good order and condition: · “Tình trạng bên ngoài thích hợp”
7. charter party: hợp đồng thuê tầu chuyến
8. booking note: giấy lưu cước
9. shipped on board bill of lading: vận đơn đã xếp hàng
10. received for shipment bill of lading: vận đơn nhận hàng để xếp
11. straight bill of lading: vận đơn đích danh
12. bill of lading to bearer: vận đơn vô danh hay còn gọi là vận đơn xuất trình
13. bill of lading to order of…: vận đơn theo lệnh
14. Clean bill of lading: vận đơn hoàn hảo
15. unclean of lading: vận đơn không hoàn hảo
16. direct bill of lading: vận đơn đi thẳng
17. through bill of lading: vận đơn chở suốt
18. combined transport bill of lading hoặc multimodal transport bill of lading: vận đơn vận tải liên hợp hay vận đơn đa phương thức
19. liner bill of lading: vận đơn tầu chợ
20. voyage bill of lading: vận đơn tầu chuyến
21. container of lading: vận đơn container
22. original bill of lading: vận đơn gốc
23. copy of lading: vận đơn copy
24. number of bill of lading: Số vận đơn
25. consignee: Người nhận hàng
26. notify address: Ðịa chỉ thông báo
27. vessel hay name of ship: Tên tầu
28. port of loading: Cảng xếp hàng
29. via or transhipment port: Cảng chuyển tải
30. place of delivery: Nơi giao hàng
31. name of goods: Tên hàng
32. marks and numbers: Kỹ mã hiệu
33. kind of packages and descriptions of goods: Cách đóng gói và mô tả hàng hoá
34. number of packages: Số kiện
35. total weight or measurement: Trọng lượng toàn bộ hay thể tích
36. freight and charges: Cước phí và chi chí
37. number of original bill of lading: Số bản vận đơn gốc
38. place and date of issue: Thời gian và địa điểm cấp vận đơn
39. master’s signature: Chữ ký của người vận tải